DUNG DỊCH PEPTONE ĐỆM (ISO)
Giá cả: Liên hệ
Mô tả sản phẩm :
Khác CM 0509 là thành phần Disodium hydrogen phosphate chỉ có 3.5g còn CM 1049 nếu sử dụng Disodium hydrogen phosphate (anhydrous) là 3.5g tương đương Disodium hydrogen phosphate là 9.0g.
Công thức:
Formula
|
gm/litre
|
Enzymatic digest of casein
|
10.0
|
Sodium chloride
|
5.0
|
Disodium hydrogen phosphate (anhydrous)
|
3.5 †
|
Potassium dihydrogen phosphate
|
1.5
|
pH 7.0 ± 0.2
|
|
Hướng Dẫn:
Cân 20.0g BPW(ISO) vào 1l nước cất, trộn và hấp ở 121°C trong 15p.
Mô tả:
BPW (ISO) là môi trường tiền tăng sinh không chọn lọc để phân lập Sal từ mẫu thực phẩm. Đặc biệt khi số lượng Sal hiện diện trong mẫu ít, hoặc bị tổn thương, thì môi trường này gíup chúng tăng lên và phục hồi trước khi mang đi cấy phân lập chọn lọc.
Môi trường này được design để sử dụng trước khi tăng sinh chọn lọc trong môi trường MKTT-n Broth CM1048 với Novobiocin Selective Supplement SR0181 và RVS Broth CM0866 theo ISO 6579:2002.
Cách dùng:
Mẫu được cho vào BPW theo tỉ lệ 1:10, ủ 37°C ± 1°C for 16-20 h trước khi cấy chuyển sang môi trường tăng sinh chọn lọc.
Cách bảo quản:
Dehydrated Medium: 10-30°C, Straw-coloured, free-flowing powder.
Prepared medium: nhiệt độ phòng, Light straw-coloured solution.